- Industry: Government; Military
- Number of terms: 79318
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
1. In contract administration, an agreement between a program manager and a Contract Administration Office, establishing the scope of responsibility of the Contract Administration Office with respect to the cost and schedule surveillance functions and objectives, and/or other contract administration functions on a specific contract or program. 2. Any written agreement in principle as to how a program will be administered.
Industry:Military
Các loại vật liệu nổ đã được lên chốt, gắn ngòi, đưa vào tư thế chiến đấu... và đã được bắn đi để tấn công vào mục tiêu nhưng không phát nổ vì nhiều lý do có thể là do trục trặc kỹ thuật, lỗi thiết kế hoặc các lý do khác.
Riêng trong thuật ngữ đạn dược của Việt Nam, thuật ngữ này ít phổ biến hơn và thường được dùng lẫn với thuật ngữ Vật liệu nổ (Explosive Ordnance).
Industry:Military
Là một thuật ngữ quân sự dùng để chỉ tất cả các loại đạn dược có chứa thuốc nổ, chất hạt nhân phân hạch hoặc nhiệt hạch, chất độc hóa học và sinh học. Thuật ngữ bao gồm cả bom và đầu đạn; tên lửa và tên lửa đạn đạo; đạn pháo, đạn cối, rốc-két và đạn ghém; Địa lôi, ngư lôi, thủy lôi; bộc phá; chất cháy; bom/đạn chùm và ống phóng; các loại đạn sử dụng thuốc phóng; thiết bị gây nổ tự tạo và tất cả những vật liệu tương tự hoặc liên quan có chứa chất gây nổ.
Ở Việt Nam, đây là một thuật ngữ thường gặp trong mảng rà phá bom mìn và thường được dùng lẫn/thay thế cho thuật ngữ Vật liệu chưa nổ (UXO) hoặc thuật ngữ Vật nổ còn sót lại sau chiến tranh (ERW)
Industry:Military
Intelligence concerning foreign and domestic policies of governments and the activities of political movements.
Industry:Military
A state of international tension wherein political, economic, technological, sociological, psychological, paramilitary, and military measures short of overt armed conflict involving regular military forces are employed to achieve national objectives.
Industry:Military