- Industry: Government; Military
- Number of terms: 79318
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
Processen att checka ut hierarkiskt organiserade program, successivt, uppifrån och ned, med hjälp av simulering av lägre nivå komponenter.
Industry:Military
Một nhóm các yếu tố có liên quan chặt chẽ và thường về thể chất có thể giao diện. Nó bao gồm CIs được sản xuất bởi một số nhà thầu và tích hợp một.
Industry:Military
Signifies rằng một hệ thống theo dõi hoặc tìm kiếm mục tiêu là liên tục và tự động theo dõi một mục tiêu trong một hoặc nhiều hệ tọa độ (ví dụ như, khoảng, mang, vị).
Industry:Military
Điều này xảy ra khi thông tin về vị trí, vận tốc và theo dõi được đưa ra bởi một cảm biến hoặc các hệ thống khác và các cảm biến đầu tiên hoặc hệ thống tiếp tục để theo dõi các đối tượng.
Industry:Military
Một số chỉ số của độ cơ động của một vệ tinh hoặc tên lửa. Nó là sự thay đổi tối đa trong tốc độ mà một tàu vũ trụ có thể đạt được trong sự vắng mặt của một trường hấp dẫn.
Industry:Military
Jakościowe, ilościowe, fizyczne i funkcjonalne wartość cechy, które są wejścia do procesu projektowania, do użycia w konstrukcji kompromisów, analiz ryzyka i rozwój systemu, które jest dostosowane do wymagań systemowych.
Industry:Military
Ο μέγιστος αριθμός RVs, δόλωμα, AOs ή συντρίμμια κλασματοποιημένα πυραύλων/PBV που μπορεί να αποκτήσει κάποια στιγμή ένας αισθητήρας.
Industry:Military
Αεροπορικές δραστηριότητες που πραγματοποιούνται σε συντονισμό με επιφανειακές δυνάμεις και που επικουρούν άμεσα γης ή ναυτικές επιχειρήσεις.
Industry:Military
Ett system för vägledning där intelligens överförs till missil från en extern källa orsakar missil att bläddra i en riktad flygbanan.
Industry:Military
Det totala beloppet av termisk strålning energi emot per areaenhet av exponerade yta. det uttrycks vanligen i kalorier per kvadrat centimeter.
Industry:Military