upload
U.S. Department of Defence
Industry: Government; Military
Number of terms: 79318
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Mua sắm của hệ thống hiện có hoặc thiết bị mà không có một chương trình RDT & E hoặc với các phát triển nhỏ để làm cho hệ thống phù hợp cho nhu cầu DoD. Có thể là thương mại Hệ thống/thiết bị hoặc một trong những đã có trong DoD hàng tồn kho. Xem mục không phát triển.
Industry:Military
Preplanning procesów i/lub koordynacji czasu rzeczywistego, który występuje w celu zminimalizowania marnotrawstwa zasobów między szczeblami bitwy lub bitwa partycje.
Industry:Military
Rozpad czołg, albo celowo, aby służyć jako penaid lub naturalnie w wyniku obciążenia aerodynamiczne i ogrzewanie na atmosferę.
Industry:Military
Ειδικούς, μη συνήθη εντολές διανεμηθεί για διαχείριση μάχη επιτήρησης και ελέγχου πυρκαϊάς.
Industry:Military
Δόλωμα που, δυνάμει του σχήματος, ΕΚ του σύνεγγυς προσέγγιση της RV μια υπογραφή με μικρή μείωση φόρτου ποινή.
Industry:Military
Polärdiagram som söker en fysisk volym och identifierar potentiella mål från bakgrunden och icke-hostile objekt.
Industry:Military
Tương đối dễ dàng sản xuất một mục hoặc hệ thống. Này tương đối dễ dàng được quản lý bởi các đặc điểm và tính năng của một thiết kế cho phép kinh tế chế tạo, lắp ráp, kiểm tra và thử nghiệm bằng cách sử dụng kỹ thuật sản xuất có sẵn.
Industry:Military
Chỉ một tài liệu (hoặc phương tiện khác) mà định, trong một cách đầy đủ, chính xác và kiểm chứng, các yêu cầu, thiết kế, hành vi, hoặc khác đặc điểm của một hệ thống hoặc các thành phần, và thường xuyên, các thủ tục để xác định có hay không các quy định có được hài lòng.
Industry:Military
Một góc độ tích cực đo chiều kim đồng hồ trong một mặt phẳng tham chiếu ngang từ một tài liệu tham khảo hướng đến một hướng nhất định. Cho một khung tham khảo tọa độ topocentric-horizon, tham khảo hướng là do phía Bắc (true Bắc hoặc từ Bắc, tùy thuộc vào các ứng dụng).
Industry:Military
Việc đánh giá kỹ thuật tính năng bảo mật của hệ thống, thực hiện như là một phần của và hỗ trợ quá trình phê duyệt/công nhận, mà thiết lập mức độ mà một hệ thống máy tính cụ thể thiết kế và thực hiện đáp ứng một bộ các yêu cầu quy định bảo mật.
Industry:Military
© 2025 CSOFT International, Ltd.