Home > Term: sinh học-kỹ thuật
sinh học-kỹ thuật
Việc sử dụng nhân tạo mô, các cơ quan và các cơ quan thành phần để thay thế các bộ phận của cơ thể có bị hư hỏng, bị mất hoặc hỏng hóc.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Biotechnology
- Category: Genetic engineering
- Organization: FAO
0
Creator
- Nguyet
- 100% positive feedback