Home > Term: chỉ số chi phí sinh hoạt
chỉ số chi phí sinh hoạt
Chỉ số giá tiêu dùng chuẩn bị của U. S. Cục thống kê lao động. The chỉ số biện pháp thay đổi ở những chi phí sống tháng theo tháng, năm của năm.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Labor
- Category: Labor relations
- Company: U.S. DOL
0
Creator
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)