Home > Term: counterair
counterair
Cụm từ không quân Mỹ để hòa hoạt động tiến hành để đạt được và duy trì một mức độ mong muốn ưu thế trên không bởi phá hủy hoặc trung hòa hoặc lực lượng đối phương. Cả hai không khí gây khó chịu và khí phòng thủ hành động có liên quan. Lãnh thổ phạm vi cũ trong suốt đối phương và đang thường tiến hành một sáng kiến của lực lượng thân thiện. Các là sau đó tiến hành gần hay trên lãnh thổ thân thiện và rất thường phản ứng để chủ động của đối phương không lực.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Military
- Category: Missile defense
- Company: U.S. DOD
0
Creator
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)