Home > Term: electromagnetics
electromagnetics
Ứng dụng trong hiện tượng điện, điện tử, và từ để phát triển các thiết bị được sử dụng trong hệ thống/hệ thống thiết kế, ngoại trừ việc làm trong quang phổ RF.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Military
- Category: Missile defense
- Company: U.S. DOD
0
Creator
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)