Home > Term: cổng
cổng
Một yếu tố mà chứa một nút trên mạng dùng mũi SDS xương sống cũng như một số khác network(s) và có thể thực hiện giao thức và định dạng chuyển đổi cần thiết để chấp nhận các tin nhắn từ một mạng và retransmit họ ngày khác.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Military
- Category: Missile defense
- Company: U.S. DOD
0
Creator
- Nguyet
- 100% positive feedback