Home > Term: staker
staker
Một chuyên nghiệp người ép hoặc rivets bộ phận với nhau để sử dụng trong hội đồng hồ, đồng hồ, khách tham quan, và công nghiệp động cơ, bằng cách sử dụng staking máy hay tay staking công cụ. Trách nhiệm bao gồm:
- vị trí phần cụ thể của mối quan hệ với nhau trong ngưng die (giường) hoặc phù hợp với một phần trong cú đấm của máy tính, dùng nhíp và loupe.
- Activates máy đến mid cú đấm mà ép hoặc rivets bộ phận với nhau.
- Nơi lắp ráp các bộ phận trên băng tải, trong khay, hoặc trên bảng cho thêm xử lý.
- Có thể được đặt tên theo bộ phận lắp ráp như là số dư-nhân viên staker; hairspring staker pin inserter đặc staker; con lăn staker.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Professional careers
- Category: Occupational titles
- Company: U.S. DOL
0
Creator
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)