- Industry: Government; Military
- Number of terms: 79318
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
Nolīgums starp Amerikas Savienotajām valstīm un Padomju Savienības bez ražošanas un iznīcināšanas ķīmiskos ieročus, un par pasākumiem veicināt daudzpusēju konvenciju, kas parakstīta 1990. gada 1. jūnijā, saukti arī par divpusējo nolīgumu iznīcināšanu. Aicina iznīcināšanu, lielākā daļa no valsts puses ķīmisko ieroču (CW) spējas un aizliedz ražošanu CW. pārbaudes protokols tika nekad nav pabeigts un BDA tika aizstāta ar Konvenciju par ķīmiskajiem ieročiem.
Industry:Military
Bảo vệ hệ thống đặc biệt, Hệ thống hoặc các thành phần từ các thiệt hại chức năng do ảnh hưởng của bức xạ hạt nhân (hoặc khác) bằng cách bảo vệ dễ bị tổn thương của các thành phần từ các bức xạ, hoặc sử dụng các kỹ thuật thụ động trong sản xuất các tác dụng của bức xạ hạt nhân (hoặc khác).
Industry:Military
1. Có khả năng thực hiện nhiệm vụ hoặc chức năng mà tổ chức hoặc thiết kế (như được áp dụng cho một hệ thống đơn vị, con tàu hoặc vũ khí). Kết hợp cả hai thiết bị sẵn sàng và sẵn sàng chiến đấu của nhân viên. 2. Có sẵn và đủ điều kiện để thực hiện nhiệm vụ được giao hoặc chức năng (như được áp dụng cho nhân viên).
Industry:Military
Khoảng thời gian đó bắt đầu khi một sản phẩm phần mềm được hình thành và kết thúc khi các phần mềm không còn có sẵn để sử dụng. Vòng đời của phần mềm thường bao gồm một giai đoạn khái niệm yêu cầu giai đoạn, giai đoạn thiết kế, giai đoạn thực hiện, kiểm tra, giai đoạn giai đoạn, vận hành và bảo trì, và đôi khi, các giai đoạn nghỉ hưu.
Industry:Military
Starptautiska konvencija atvērta parakstīšanai 1972. gada 10. aprīlī; stājās spēkā 1975. gada 26. martā. Pusēm Prohibits valstis izstrādā, ražo, uzkrāšanu, iegūšanu vai saglabāšanu: 1) bioloģisko aģentu vai toksīnu veidiem un daudzumiem, kam nav attaisnojuma profilaktisko, aizsardzības vai citiem miermīlīgiem mērķiem; un 2) ieročus, iekārtas vai nogādes paredzēts izmantot šādu aģentu vai toksīnu naidīga nolūkā vai bruņota konflikta. Dēļ dalībnieces, lai iznīcinātu šādus materiālus 9 mēnešu laikā no dienas, kad stājas spēkā, bet pieļauj aizsardzības bioloģiskajiem pētījumiem.
Industry:Military
Programmatūru, ko izmanto ar analīzes iekārtas, kas tikai norāda, vai paraugs nesatur konkrētu līgumu kontrolē ķīmiskās vielas. Pazīstams arī kā blinder programmatūru.
Industry:Military
Amerikas Savienoto valstu tehnisko iekārtu pārbaudes un apstiprināšanas procesu treatyspecified iekārtas, kas paredzētas izmantot pārbaudes pasākumos. Saskaņā ar Konvenciju par ķīmiskajiem ieročiem, piemēram, Amerikas Savienotās Valstis apliecina organizācijas ķīmisko ieroču aizlieguma tehniskajam sekretariātam iekārtām, drošības, drošības un vides aizsardzības nostāju pirms preces var nogādāt, un izmantot pie ASV (aizsardzības ministrija) iespējas.
Nosaka bāzes datu salīdzinošā analīze saskaņā ar pārbaudes darbībām aprīkojuma turpmāko pārbaužu laikā.
Industry:Military
Một cách tiếp cận với các giải pháp của một vấn đề, trong đó vấn đề được chia thành các chức năng thành phần của nó, chẳng hạn như tình báo, hỏa lực, hoặc di chuyển. Mỗi chức năng có liên quan là sau đó tiếp tục phân tích và chia thành nhỏ hơn thành phần chức năng cho đến khi một mức độ của molecularity thích hợp cho các giải pháp của vấn đề là đạt được.
Industry:Military
Phần bảo mật thử nghiệm trong đó các penetrators cố gắng để phá vỡ các tính năng bảo mật của hệ thống. Các penetrators có thể được giả định sử dụng tất cả hệ thống tài thiết kế và thực hiện liệu, có thể bao gồm các danh sách mã nguồn của hệ thống, hướng dẫn sử dụng và sơ đồ mạch. Làm việc penetrators dưới không có những hạn chế khác hơn so với những người mà sẽ được áp dụng cho người sử dụng bình thường.
Industry:Military
Kỹ thuật đối tượng mỗi hoạt động của một đoạn nhất định của tác phẩm để đóng phân tích để loại bỏ tất cả các yếu tố không cần thiết hoặc hoạt động và phương pháp tiếp cận các phương pháp nhanh nhất và tốt nhất thực hiện mỗi yếu tố cần thiết hoặc hoạt động. Nó bao gồm các cải tiến và các tiêu chuẩn phương pháp, thiết bị và điều kiện làm việc các nhà điều hành đào tạo; xác định tiêu chuẩn thời; thỉnh thoảng đặt ra và quản lý kế hoạch ưu đãi khác nhau.
Industry:Military